Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành y

Thảo luận trong 'Dịch Thuật - Phiên Dịch' bắt đầu bởi kutombet, 15/12/21.

  1. kutombet
    Offline

    kutombet Expired VIP

    Tham gia ngày:
    1/11/21
    Bài viết:
    17
    Đã được thích:
    0
    TỪ VỰNG VÀ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Y
    Học tiếng anh theo chủ đề là phương pháp học rất thú vị hiện nay. Bạn có thể phân loại từ vựng trong theo tình huống để dễ nhớ và nhớ lâu hơn. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho các bạn chủ đề về từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành y-một trong những ngành khó nhằn bậc nhất. Các bạn hãy cố gắng ghi nhớ để có thể giao tiếp và áp dụng vào công việc tốt hơn.

    1. TỪ VỰNG VÀ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Y CĂN BẢN
    Attending doctor: bác sĩ điều trị

    Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn

    Duty doctor: bác sĩ trực

    Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu

    ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng

    Family doctor: bác sĩ gia đình

    Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y

    Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa

    Consultant: bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn

    Consultant in cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim

    Practitioner: người hành nghề y tế

    Medical practitioner: bác sĩ (Anh)

    General practitioner: bác sĩ đa khoa

    Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu

    Specialist: bác sĩ chuyên khoa

    Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình



    [​IMG]

    (Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành y căn bản)

    Thêm những từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành y về bác sĩ:

    Specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim

    Eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư

    Fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh

    Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây

    Surgeon: bác sĩ khoa ngoại

    Oral maxillofacial surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt

    Neurosurgeon: bác sĩ ngoại thần kinh

    Thoracic surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực

    Analyst (Mỹ): bác sĩ chuyên khoa tâm thần

    Medical examiner: bác sĩ pháp y

    Dietician: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng

    Internist: bác sĩ khoa nội. đn. Physician

    Quack: thầy lang, lang băm, lang vườn

    Vet/veterinarian: bác sĩ thú y

    2. TỪ VỰNG VÀ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Y VỀ CÁC CHUYÊN GIA NGÀNH Y TẾ TƯƠNG CẬN
    Physiotherapist: chuyên gia vật lý trị liệu

    Occupational therapist: chuyên gia liệu pháp lao động

    Chiropodist/podatrist: chuyên gia chân học

    Chiropractor: chuyên gia nắn bóp cột sống

    Orthotist: chuyên viên chỉnh hình

    Osteopath: chuyên viên nắn xương

    Prosthetist: chuyên viên phục hình

    Optician: người làm kiếng đeo mắt cho khách hàng

    Optometrist: người đo thị lực và lựa chọn kính cho khách hàng

    Technician: kỹ thuật viên

    Laboratory technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm

    X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang

    Ambulance technician: nhân viên cứu thương

    3. TỪ VỰNG VÀ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Y VỀ CÁC CHUYÊN KHOA TRONG BỆNH VIỆN
    Surgery: ngoại khoa

    Internal medicine: nội khoa

    Neurosurgery: ngoại thần kinh

    Plastic surgery: phẫu thuật tạo hình

    Orthopedic surgery: ngoại chỉnh hình

    Thoracic surgery: ngoại lồng ngực

    Nuclear medicine: y học hạt nhân

    Preventative/preventive medicine: y học dự phòng

    Allergy: dị ứng học

    An(a)esthesiology: chuyên khoa gây mê

    Andrology: nam khoa

    Cardiology: khoa tim

    Dermatology: chuyên khoa da liễu

    Dietetics (and nutrition): khoa dinh dưỡng

    [​IMG]

    (Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành y về các chuyên khoa trong bệnh viện)

    Một số từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành y về các chuyên khoa khác:

    Endocrinology: khoa nội tiết

    Epidemiology: khoa dịch tễ học

    Gastroenterology: khoa tiêu hóa

    Geriatrics: lão khoa. đn. gerontology

    Gyn(a)ecology: phụ khoa

    H(a)ematology: khoa huyết học

    Immunology: miễn dịch học

    Nephrology: thận học

    Neurology: khoa thần kinh

    Odontology: khoa răng

    Oncology: ung thư học

    Ophthalmology: khoa mắt

    Orthop(a)edics: khoa chỉnh hình

    Traumatology: khoa chấn thương

    Urology: niệu khoa

    Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú

    Inpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú

    4. TỪ VỰNG VÀ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Y VỀ CÁC PHÒNG BAN TRONG BỆNH VIỆN
    Accident and Emergency Department (A&E): khoa tai nạn và cấp cứu

    Admission office: phòng tiếp nhận bệnh nhân

    Admissions and discharge office: phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện

    Blood bank: ngân hàng máu

    Canteen: phòng/ nhà ăn, căn tin

    Cashier’s: quầy thu tiền

    Central sterile supply/services department (CSSD): phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng

    Coronary care unit (CCU): đơn vị chăm sóc mạch vành

    Consulting room: phòng khám. đn. exam(ination) room

    Day surgery/operation unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày

    Diagnostic imaging/X-ray department: khoa chẩn đoán hình ảnh

    Delivery room: phòng sinh

    Dispensary: phòng phát thuốc. đn. pharmacy

    Emergency ward/room: phòng cấp cứu

    [​IMG]

    (Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành y về các phòng ban trong bệnh viện)

    Nếu không học ngành y chắc hẳn bạn sẽ ít biết được những thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành y này :

    High dependency unit (HDU): đơn vị phụ thuộc cao

    Housekeeping: phòng tạp vụ

    Inpatient department: khoa bệnh nhân nội trú

    Intensive care unit (ICU): đơn vị chăm sóc tăng cường

    Isolation ward/room: phòng cách ly

    Laboratory: phòng xét nghiệm

    Labour ward: khu sản phụ

    Medical records department: phòng lưu trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý

    Mortuary: nhà vĩnh biệt/nhà xác

    Nursery: phòng trẻ sơ sinh

    Nutrition and dietetics: khoa dinh dưỡng

    On-call room: phòng trực

    Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú

    Operating room/theatre: phòng mổ

    Pharmacy: hiệu thuốc, quầy bán thuốc

    Sickroom: buồng bệnh

    Specimen collecting room: buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm

    Waiting room: phòng đợi

    5. CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Y CHỈ CÁC BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ NGƯỜI
    Jaw : hàm (mandible)

    Neck: cổ

    Shoulder: vai

    Armpit: nách (axilla)

    Upper arm: cánh tay trên

    Elbow: cùi tay

    Back: lưng

    Buttock: mông

    Wrist: cổ tay

    Thigh: đùi

    Calf: bắp chân

    Leg: chân

    Chest: ngực (thorax)

    Breast: vú

    Stomach: dạ dày (abdomen)

    Navel: rốn (umbilicus)

    Hip: hông

    Groin: bẹn

    Knee: đầu gối

    Hand : Bàn tay

    Hi vọng bài viết theo chủ đề về từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành y này sẽ giúp các “bác sĩ tương lai” học tiếng anh tốt hơn cũng như đọc hiểu các tài liệu y khoa một cách dễ dàng và hiệu quả hơn. Chúc các bạn thành công nhé.
    https://www.studytienganh.vn/news/94/tu-vung-va-thuat-ngu-tieng-anh-chuyen-nganh-y
     

Chia sẻ trang này

Chào mừng các bạn đến với Diễn đàn Game Thủ 47 chúc các bạn có những giây phút thật vui vẻ!